Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
85054

QUYẾT ĐỊNH SỐ 1415 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NTM TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

Ngày 02/08/2018 00:00:00

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1415/2017/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày03tháng5năm2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày 22/6/2015;

Căn cứ Quyết định số1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phvề việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số1980/QĐ-TTgngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chíQuốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số69/QĐ-BNN-VPĐPngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hànhSổtay hưng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị tại Ttrình số 60/TTr-VPĐP ngày 13/3/2017 của Văn phòng Điều phi Chương trình xây dựng nông thôn mới tnh; Văn bn thẩm định số 373/STP-XDVB ngày 23/3/2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2.Nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các địa phương.

1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao và lĩnh vực phụ trách tiêu chí xã nông thôn mới ban hành hướng dẫn, thẩm định, kiểm tra, chỉ đạo các địa phương tổ chức thực hiện.

2. UBND các huyện, UBND các xã căn cứ hướng dẫn của các Sở, ban, ngành có liên quan, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới.

3. Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tnh;

a) Tổng hợp hướng dẫn của các Sở, ban, ngành có liên quan để ban hành tài liệu hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020,

b) Phối hợp với các Sở, ban,ngành cấp tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai thực hiện hoàn thành các tiêu chí xã nông thôn mới; thưng xuyên kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện của các địa phương, đơn vị có liên quan, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017 và thay thế Quyết định số4296/2013/QĐ-UBNDngày 04/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415/2017/QĐ-UBND ngày03/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. Phân vùng công nhận xã đạt chuẩn NTM, gồm 2 vùng:

- Vùng1: Xã miền núi đặc biệt khó khăn, gồm: Các xã thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, các xã min núi thuộc diện đầu tư Chương trình 135, các xã min núi thuộc khu vực III theo quy định tại Quyết định số50/2016/QĐ-TTgngày 03/11/2016 của Thủ tưng Chính phủ.

-Vùng 2: Các xã còn lại.

II. Các Tiêu chí cụ thể:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu theo Vùng

Vùng 1

Vùng 2

I

QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.

Đạt

Đạt

II

HẠ TNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện chiều rộng nền đưng tối thiu 6,5m, chiều rộng mặt đường tốithiểu 3,5m được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.

100%

100%

2.2. Đường trục thôn, bản và đườngliên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đilạithuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước mặt đường).

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥70% cứng hóa)

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiu 3,0m (trưng hp bất khả kháng nền đường tối thiểu 3,0m, mặt đường tốithiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường); Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân giữa các cụm dânvà các hộ gia đình không có ô-tô chạy nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường tối thiểu1,5m.

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥70% cứng hóa)

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, chiều rộng nền đưng tối thiu 4,0m, chiều rộng mặt đưng tối thiểu 3,0m.

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥60% cứng hóa)

3

Thy li

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưi và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trlên.

Đạt

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.

Đạt

Đạt

4

Đin

4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ thuật của ngành điện theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đon 2016-2020.

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đon 2016-2020.

≥ 95%

≥ 98%

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mm non, tiu học, trung học cơ sở, trường tiểu học và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia.

≥ 70%

≥ 80%

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, ththao của toàn xã theo quy định.

- Nhà văn hóa hoặc hội trưng đa năng đảm bảo tối thiểu 100 chỗ ngồi.

- Diện tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 500m2.

- Nhà văn hóa hoặchội trường đa năng và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt ti thiểu 80% theo quy định.

- Nhà văn hóa hoặc hội trưng đa năng đảm bảo tối thiểu 200 chỗ ngồi.

- Diện tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 2.000m2;

- Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao xã có trang thiết bị đt tối thiểu 100% theo quy định.

6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định.

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

100%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng kinh doanh tng hp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn theo quy định tại ChươngII, Quyết định số4800/QĐ-BCTngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020.

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

8.1.Xã có điểm phục vụbưuchính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Đạt

Đạt

8.2. Xã códịch vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Đạt

Đạt

8.3.Xã có đài truyềnthanh hoạt động theo Quyết định số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt.

Đạt

Đạt

8.4. Xã có Trang thông tin điện tử riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trangCổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai,ng dụng phần mềm quảnlý văn bản, hồ sơ công việc trong xử lý, điều hành các công việc;ng dụng phần mềm theo dõinhiệm vụ của UBND huyện; Cóng dụng CNTT để hỗ trgiải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện t) theo Kế hoạch hành động số01/KH-UBNDngày 04/01/2016 vàKế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa.

Đạt

Đạt

9

Nhà ở dân cư

9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ gia đìnhtrong nhà tạm, dột nát.

Đạt

Đạt

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng.

≥ 75%

≥ 80%

III

KINH TVÀ TCHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người).

Năm 2017: 26 Năm 2018: 30 Năm 2019: 33 Năm 2020: 36

Năm 2017: 29 Năm 2018: 34 Năm 2019: 40 Năm 2020: 46

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016- 2020

≤10%

≤5%

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao đng.

≥ 93%

≥ 93%

13

Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012.

Đạt

Đạt

13.2. Xã cómô hình liênkếtsảnxuất gắn với tiêu thụnông sản chủlực đm bo bền vững.

Đạt

Đạt

IV

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phcập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phcập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên.

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và học nghề

≥ 85%

≥ 85%

14.3. Tỷ lệ lao động có việclàm qua đào tạo.

≥ 40%

≥ 63%

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.

≥ 85%

≥ 85%

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế.

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).

≤ 26,7%

≤ 24,2%

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định.

≥ 70%

≥ 70%

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định.

≥ 90%
(≥50% nước sạch)

≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.

100%

100%

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn.

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định tại Nghị định số23/2016/NĐ-CPngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt.

Đạt

Đạt

17.5. Chtthải rắnsản xuất và sinh hoạt trên địa bànnướcthải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường.

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định.

≥ 70%

≥ 85%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồngtrại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.

≥ 60%

≥ 70%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình vàcơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm.

100%

100%

V

HỆ THNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cn pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định.

100%

100%

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chun "trong sạch, vững mạnh".

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên.

100%

100%

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định.

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.

Đạt

Đạt

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng.

Đạt

Đạt

19

Quốc phòng và An ninh

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước.

Đạt

Đạt

QUYẾT ĐỊNH SỐ 1415 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NTM TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

Đăng lúc: 02/08/2018 00:00:00 (GMT+7)

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1415/2017/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày03tháng5năm2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày 22/6/2015;

Căn cứ Quyết định số1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phvề việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số1980/QĐ-TTgngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chíQuốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số69/QĐ-BNN-VPĐPngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hànhSổtay hưng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị tại Ttrình số 60/TTr-VPĐP ngày 13/3/2017 của Văn phòng Điều phi Chương trình xây dựng nông thôn mới tnh; Văn bn thẩm định số 373/STP-XDVB ngày 23/3/2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2.Nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các địa phương.

1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao và lĩnh vực phụ trách tiêu chí xã nông thôn mới ban hành hướng dẫn, thẩm định, kiểm tra, chỉ đạo các địa phương tổ chức thực hiện.

2. UBND các huyện, UBND các xã căn cứ hướng dẫn của các Sở, ban, ngành có liên quan, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới.

3. Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tnh;

a) Tổng hợp hướng dẫn của các Sở, ban, ngành có liên quan để ban hành tài liệu hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020,

b) Phối hợp với các Sở, ban,ngành cấp tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai thực hiện hoàn thành các tiêu chí xã nông thôn mới; thưng xuyên kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện của các địa phương, đơn vị có liên quan, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017 và thay thế Quyết định số4296/2013/QĐ-UBNDngày 04/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415/2017/QĐ-UBND ngày03/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. Phân vùng công nhận xã đạt chuẩn NTM, gồm 2 vùng:

- Vùng1: Xã miền núi đặc biệt khó khăn, gồm: Các xã thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, các xã min núi thuộc diện đầu tư Chương trình 135, các xã min núi thuộc khu vực III theo quy định tại Quyết định số50/2016/QĐ-TTgngày 03/11/2016 của Thủ tưng Chính phủ.

-Vùng 2: Các xã còn lại.

II. Các Tiêu chí cụ thể:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu theo Vùng

Vùng 1

Vùng 2

I

QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.

Đạt

Đạt

II

HẠ TNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện chiều rộng nền đưng tối thiu 6,5m, chiều rộng mặt đường tốithiểu 3,5m được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.

100%

100%

2.2. Đường trục thôn, bản và đườngliên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đilạithuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước mặt đường).

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥70% cứng hóa)

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiu 3,0m (trưng hp bất khả kháng nền đường tối thiểu 3,0m, mặt đường tốithiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường); Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân giữa các cụm dânvà các hộ gia đình không có ô-tô chạy nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường tối thiểu1,5m.

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥70% cứng hóa)

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, chiều rộng nền đưng tối thiu 4,0m, chiều rộng mặt đưng tối thiểu 3,0m.

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥60% cứng hóa)

3

Thy li

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưi và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trlên.

Đạt

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.

Đạt

Đạt

4

Đin

4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ thuật của ngành điện theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đon 2016-2020.

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số4293/QĐ-BCTngày 28/10/2016 của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đon 2016-2020.

≥ 95%

≥ 98%

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mm non, tiu học, trung học cơ sở, trường tiểu học và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia.

≥ 70%

≥ 80%

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, ththao của toàn xã theo quy định.

- Nhà văn hóa hoặc hội trưng đa năng đảm bảo tối thiểu 100 chỗ ngồi.

- Diện tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 500m2.

- Nhà văn hóa hoặchội trường đa năng và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt ti thiểu 80% theo quy định.

- Nhà văn hóa hoặc hội trưng đa năng đảm bảo tối thiểu 200 chỗ ngồi.

- Diện tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 2.000m2;

- Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao xã có trang thiết bị đt tối thiểu 100% theo quy định.

6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định.

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

100%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng kinh doanh tng hp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn theo quy định tại ChươngII, Quyết định số4800/QĐ-BCTngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020.

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

8.1.Xã có điểm phục vụbưuchính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Đạt

Đạt

8.2. Xã códịch vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Đạt

Đạt

8.3.Xã có đài truyềnthanh hoạt động theo Quyết định số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt.

Đạt

Đạt

8.4. Xã có Trang thông tin điện tử riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trangCổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai,ng dụng phần mềm quảnlý văn bản, hồ sơ công việc trong xử lý, điều hành các công việc;ng dụng phần mềm theo dõinhiệm vụ của UBND huyện; Cóng dụng CNTT để hỗ trgiải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện t) theo Kế hoạch hành động số01/KH-UBNDngày 04/01/2016 vàKế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa.

Đạt

Đạt

9

Nhà ở dân cư

9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ gia đìnhtrong nhà tạm, dột nát.

Đạt

Đạt

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng.

≥ 75%

≥ 80%

III

KINH TVÀ TCHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người).

Năm 2017: 26 Năm 2018: 30 Năm 2019: 33 Năm 2020: 36

Năm 2017: 29 Năm 2018: 34 Năm 2019: 40 Năm 2020: 46

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016- 2020

≤10%

≤5%

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao đng.

≥ 93%

≥ 93%

13

Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012.

Đạt

Đạt

13.2. Xã cómô hình liênkếtsảnxuất gắn với tiêu thụnông sản chủlực đm bo bền vững.

Đạt

Đạt

IV

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phcập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phcập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên.

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và học nghề

≥ 85%

≥ 85%

14.3. Tỷ lệ lao động có việclàm qua đào tạo.

≥ 40%

≥ 63%

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.

≥ 85%

≥ 85%

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế.

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).

≤ 26,7%

≤ 24,2%

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định.

≥ 70%

≥ 70%

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định.

≥ 90%
(≥50% nước sạch)

≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.

100%

100%

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn.

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định tại Nghị định số23/2016/NĐ-CPngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt.

Đạt

Đạt

17.5. Chtthải rắnsản xuất và sinh hoạt trên địa bànnướcthải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường.

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định.

≥ 70%

≥ 85%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồngtrại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.

≥ 60%

≥ 70%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình vàcơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm.

100%

100%

V

HỆ THNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cn pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định.

100%

100%

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chun "trong sạch, vững mạnh".

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên.

100%

100%

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định.

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.

Đạt

Đạt

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng.

Đạt

Đạt

19

Quốc phòng và An ninh

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước.

Đạt

Đạt

CÔNG KHAI KQ GIẢI QUYẾT TTHC